II–
BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1: Một tế bào ở người đang ở kì trung gian. Số lượng NST
trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 2: Một tế bào ở người đang ở kì đầu của quá trình giảm
phân I. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
![]() |
Giảm phân |
Câu 3: Một tế bào ở người đang ở kì giữa của quá trình giảm
phân I. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 4: Một tế bào ở người đang ở kì sau của quá trình giảm
phân I. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 5: Một tế bào ở người đang ở kì cuối của quá trình giảm
phân I. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 6: Một tế bào ở người đang ở kì đầu của quá trình giảm
phân II. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 7: Một tế bào ở người đang ở kì giữa của quá trình giảm
phân II. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 8: Một tế bào ở người đang ở kì sau của quá trình giảm
phân II. Số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 9: Một tế bào ở người thực hiện giảm phân. Kết thúc giảm
phân, số lượng NST trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 10: Một tế bào ở người đang ở kì đầu của quá trình giảm
phân I. Số lượng crômatit trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 11: Một tế bào ở người đang ở kì đầu của quá trình giảm
phân II. Số lượng crômatit trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 12: Một tế bào ở người đang ở kì sau của quá trình giảm
phân II. Số lượng tâm động trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 0.
B. 23.
C. 46.
D. 92.
Câu 13: Có 2 triệu tế bào sinh tinh tham gia giảm
phân số tinh trùng tạo thành là
A. 4000000.
B. 8000000.
C. 12000000.
D. 2000000.
Câu 14: Có 2 tỉ tế bào sinh tinh tham gia giảm
phân số tinh trùng X tạo thành là
A. 4000000000.
B. 8000000000.
C. 12000000000.
D. 2000000000.
Câu 15: Có 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm
phân số trứng tạo thành là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 2.
Câu 16: Có 3 tế bào sinh trứng tham gia giảm
phân số thể định hướng đã tiêu biến là
A. 12.
B. 3.
C. 9.
D. 1.
Câu 17: Quá trình hình thành giao tử từ 7 tế bào sinh tinh đã
hình thành và phá huỷ bao nhiêu thoi phân bào?
A. 7.
B. 14.
C. 21.
D. 28.
Câu 18: Ở một loài
có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp
NST thứ hai. Bộ NST của tế bào loài này ở kì đầu của quá trình giảm phân I là
A. AAAABBBBaaaabbbb.
B. AaBb AaBb.
C. AaAaBbBb.
D. AAaaBBbb.
III– LUYỆN TẬP
Câu 1: Ở gà, 2n = 78. Một tế bào đang ở kì cuối của lần phân
bào II giảm phân sẽ có số tâm động là
A. 39.
B. 78.
C. 156.
D. 312.
Câu 2: Từ 3 tế bào sinh trứng trải qua quá
trình phát sinh giao tử tạo ra mấy tế bào trứng?
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D.12.
Câu 3: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân
số tinh trùng tạo thành là
A. 4.
B. 8.
C. 12.
D. 2.
Câu 4: Năm tế bào ruồi giấm (2n=
8) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số nhiễm sắc thể kép
là
A. 40.
B. 120.
C. 80.
D. 160.
Câu 5: Ở lợn, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 38. Một tế bào
sinh dục của lợn khi ở kì sau II có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 38 nhiễm sắc thể kép.
B. 38 nhiễm sắc thể đơn.
C. 76 nhiễm sắc thể kép.
D. 19 nhiễm sắc thể kép.
Câu 6: Ở lợn, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 38. Một tế bào
sinh dục của lợn khi ở kì giữa I của giảm phân có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 19 nhiễm sắc thể kép.
B. 38 nhiễm sắc thể kép.
C. 38 nhiễm sắc thể đơn.
D. 76 nhiễm sắc thể kép.
Câu 7: Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n= 46. Một tế bào sinh dục
ở kì sau giảm phân II có số nhiễm sắc thể là:
A. 23 nhiễm sắc thể kép.
B. 34 nhiễm sắc thể kép.
C. 23 nhiễm sắc thể đơn.
D. 46 nhiễm sắc thể đơn.
Câu 8: Nếu tinh trùng của một loài sinh vật có 10 nhiễm sắc
thể thì
A. tế bào của cơ thể thuộc loài đó có 2n= 20 nhiễm sắc thể.
B. tế bào của cơ thể thuộc loài đó có 2n= 10 nhiễm sắc thể kép.
C. tế bào của cơ thể thuộc loài đó có 2n= 40 nhiễm sắc thể.
D. tế bào của cơ thể thuộc loài đó có 2n= 30 nhiễm sắc thể.
Câu 9: Một loài có bộ
nhiễm sắc
thể 2n= 20. Khi 10 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân, các trứng sinh ra
đều thụ tinh và đã tạo ra 2 hợp tử. Số lượng nhiễm sắc thể bị tiêu biến trong quá trình tạo
trứng và trong các trứng thụ tinh là bao nhiêu?
A. 380.
B. 760.
C. 230.
D. 460.
Câu 10: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 50. Một nhóm
tế bào đang giảm phân có 1600 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành 2 hàng ở mặt
xích đạo của thoi phân bào của tế bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?
A. 16.
B. 24.
C. 28.
D. 32.
Câu 11: Một tế bào sinh dục của một loài có 2n=
24 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp, một nửa số tế bào con tiếp tục tham
gia giảm phân, tổng số phân tử ADN trong các tế bào con ở kì sau của lần giảm
phân II là
A. 192.
B. 1536.
C. 768.
D. 384.
Câu 12: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 50. Một nhóm
tế bào đang giảm phân có 1600 nhiễm sắc thể kép đang phân li về 2 cực tế bào.
Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?
A. 16 tế bào.
B. 24 tế bào.
C. 28 tế bào.
D. 32 tế bào.
Câu 13: Ở một loài
có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp
NST thứ hai. Bộ NST trong tế bào của loài này ở kì giữa của quá trình giảm phân
I là
A. AAbb aaBB hoặc AAaa BBbb.
B. AABB aabb hoặc AAbb aaBB.
C. AABB aabb hoặc AAaa BBbb.
D. AaBb AaBb hoặc AAaa BBbb.
Câu 14: Ở một loài
có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp
NST thứ hai. Bộ NST trong hai tế bào con của loài này ở kì cuối quá trình giảm
phân I là
A. AaBb và AAbb hoặc Aabb và aaBb.
B. AABB và aaBb hoặc AABb và AaBB.
C. AaBb và aAbB hoặc AAbb và aaBB.
D. AABB và aabb hoặc AAbb và aaBB.
Câu 15: Ở một loài
có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp
NST thứ hai. Bộ NST trong tế bào loài này ở kì giữa của quá trình giảm phân II
là
A. AABB hoặc aabb hoặc AAbb hoặc aaBB.
B. AaBb hoặc aAbB hoặc AAbb hoặc aaBB.
C. AABB hoặc aaBb hoặc AABb hoặc AaBB.
D. AaBb hoặc AAbb hoặc Aabb hoặc aaBb.
Câu 16: Ở một loài
có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp
NST thứ hai. Bộ NST trong tế bào của loài này ở kì sau của quá trình giảm phân
II là
A. Aa Bb
B. AA BB.
C. AB AB.
D. AB ab.
Câu 17: Ở một loài
có bộ NST 2n= 4. Ký hiệu A, a là cặp NST thứ nhất; B, b là cặp
NST thứ hai. Bộ NST của tế bào loài này ở kì cuối của quá trình giảm phân II là
A. Aa hoặc Bb hoặc Ab hoặc aB.
B. AA hoặc aa hoặc bb hoặc BB.
C. AB hoặc ab hoặc Ab hoặc aB.
D. AB hoặc Ab hoặc AA hoặc aa.
Câu 18: Một cặp NST
tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phân li ở kì sau
giảm phân I thì một tế bào có cặp NST Aa sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. AA, O, aa.
B. Aa, aa.
C. Aa, O.
D. AA, Aa, A,a.
Câu 19: Một cặp NST
tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phân li ở kì sau
giảm phân II thì một tế bào có cặp NST Aa sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. AA, O, aa.
B. Aa, aa.
C. Aa, O, A, a.
D. AA, Aa, A,a.
Câu 20: Xét một tế bào
có cặp NST Aa tiến hành giảm phân, trong kì sau của giảm phân II, nếu ở một
trong 2 tế bào con cặp nhiễm sắc thể này không phân li thì sẽ tạo ra các loại
giao tử nào?
A. AA, O, aa hoặc aa, O, A, a.
B. Aa, aa hoặc aa, O, A, a.
C. AA, O, A, a hoặc aa, O, A, a.
D. AA, Aa, A,a hoặc aa, O, A, a.
Câu 21: Xét một tế bào
có cặp NST Aa tiến hành giảm phân, nếu cặp NST này không phân li ở kì sau giảm
phân I và trong kì sau của giảm phân II ở một trong 2 tế bào con thì sẽ tạo ra
các loại giao tử nào?
A. aa, O, A, a.
B. O, Aa, AAaa.
C. AA, O, A, a.
D. AAAA, aaaa, O.
BÀI
TẬP CƠ BẢN
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
C
|
C
|
C
|
C
|
B
|
B
|
B
|
C
|
B
|
D
|
C
|
C
|
B
|
A
|
D
|
C
|
C
|
D
|
BÀI
TẬP LUYỆN TẬP
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
A
|
A
|
B
|
A
|
B
|
B
|
D
|
A
|
A
|
D
|
C
|
D
|
B
|
D
|
A
|
C
|
C
|
C
|
A
|
C
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
B
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét