Công thức sinh học phần Quá trình phiên mã và cấu trúc ARN theo chuẩn chương trình luyện thi đại học - cao đẳng môn sinh học.
Nếu còn thắc mắc xin mời em xem lại lý thuyết về quá trình phiên mã và cấu trúc của ARN để hiểu rõ hơn nhé.
Stt
|
Nội dung
|
Công thức
|
1
|
Số nuclêôtit của ARN
|
NARN= AARN+
UARN+ GARN+ XARN= NADN/2
|
2
|
Chiều
dài ARN
|
LARN= LADN=
NARN× 3,4Å=
|
3
|
Khối
lượng ARN
|
MARN= NARN×
300=
|
4
|
Số liên kết hoá trị nối
nhóm phôtphat và đường trong mỗi
nuclêôtit của ARN
|
HTnuARN= NARN
|
5
|
Số liên kết hoá trị nối
nhóm phôtphat và đường giữa các
nuclêôtit với nhau của ARN
|
HTlkARN= NARN–
1
|
6
|
Số liên kết hoá trị nối
nhóm phôtphat và đường của ARN
|
HTARN= NARN–
1+ NARN= 2.NARN– 1
|
7
|
Mối
quan hệ giữa:
+
Số nuclêôtit của ARN
+
Số nuclêôtit tự do cần dùng cho phiên mã
+
Số nuclêôtit mạch gốc và số nuclêôtit mạch bổ sung của ADN.
|
AARN= Atd=
Tg= Abs
TARN= Ttd=
Ag= Tbs
GARN= Gtd=
Xg= Gbs
XARN= Xtd=
Gg= Xbs
|
8
|
Mối
quan hệ giữa số nuclêôtit trên ADN và số nuclêôtit trên ARN.
|
A= T= Tg+ Ag=
AARN+ UARN
G= X= Xg+ Gg=
GARN+ XARN
|
9
|
Tỉ lệ % giữa số nuclêôtit
trên ADN và số nuclêôtit trên ARN.
|
%A= %T= (%AARN + %UARN)/2
%G= %X= (%GARN + %XARN)/2
|
10
|
Số phân tử ARN tạo ra qua
k lần phiên mã
|
k
|
11
|
Tổng số nuclêôtit tự do cần
dùng qua k lần phiên mã
|
Ntd= k× NARN
|
12
|
Số nuclêôtit tự do cần
dùng qua k lần phiên mã
|
Atd= k.AARN=
k.Tg
Utd= k.UARN=
k.Ag
Gtd= k.GARN=
k.Xg
Xtd= k.XARN=
k.Gg
|
13
|
Số liên kết hiđrô bị phá
vỡ qua k lần phiên mã
|
HPV= k× HADN
|
14
|
Số liên kết hoá trị hình
thành qua k lần phiên mã
|
HTHT = k× (NARN–
1)
|
15
|
Số liên kết hoá trị trong
các ARN qua k lần phiên mã
|
HTHT = k× (2NARN–
1)
|
16
|
Số kiểu bộ ba của mARN
|
(Số loại nuclêôtit của
mARN)3
|
17
|
Số mã di truyền của mARN
|
Số côđon= NARN/3=
NADN/6
|
18
|
Ở sinh vật nhân thực, số
mARN trưởng thành
|
(Số êxôn)!
|
Sau khi học xong lỹ thuyết và các công thức về toán phiên mã và cấu trúc ARN tại sao em không thử sức với bài tập trắc nghiệm phiên mã và cấu trúc ARN nhỉ?
Tài liệu của thầy Lê Đình Hưng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét