Phần câu hỏi trắc nghiệm Quá trình phiên mã và cấu trúc ARN kèm theo đáp án ở cuối bài để giúp các em luyện tập và làm thành thạo các bài tập dạng này.
II–
BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1: Một gen có khối lượng phân tử 9×105 đvC
tiến hành phiên mã phiên mã một lần. Số lượng
nuclêôtit trên mạch mARN tương ứng là
A. 2100.
B. 1500.
C. 2400.
D. 3000.
Câu 2: Một phân tử
ADN có 60 chu kỳ xoắn tham gia phiên mã phiên mã một lần, phân tử mARN tạo
thành có chiều dài là
A. 2040Å.
B. 4080Å.
C. 1020Å.
D. 610Å.
Câu 3: Một phân tử
ADN có chiều dài 2040Å tham gia phiên mã phiên mã một lần tạo một phân tử ARN,
phân tử ARN này có khối lượng là
A. 600000đvC.
B. 120000đvC.
C. 180000đvC.
D. 360000đvC.
Câu 4: Một phân tử
ADN có 3000 liên kết hiđrô và 600 guanin tham gia phiên mã một lần tạo một phân
tử ARN, phân tử ARN này có số liên kết hoá trị nối nhóm phôtphat và đường trong mỗi
nuclêôtit là
A. 1199.
B. 1200.
C. 2399.
D. 2400.
Câu 5: Một phân tử
ADN có A= 600 và chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen tham gia phiên mã một lần
tạo một phân tử ARN, phân tử ARN này có số liên kết hoá trị nối nhóm phôtphat và đường giữa các nuclêôtit là
A. 2999.
B. 3000.
C. 1499.
D. 1500.
Câu 6: Một phân tử
ADN có khối lượng 360000đvC tham gia phiên mã tạo một phân tử ARN, phân tử ARN
này có số liên kết hoá trị nối
nhóm phôtphat và đường là
A. 2398.
B. 1199.
C. 1198.
D. 2399.
Câu 7: Một
gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin.
Phân tử ARN được tổng hợp từ gen này có số lượng nuclêôtit
từng loại: A, U, G, X lần lượt là
A.
300, 150, 600, 450.
B.
300, 450, 600, 150.
C.
300, 150, 450, 600.
D.
150, 300, 600, 450.
Câu 8: Một ARN của
sinh vật nhân sơ có A, U, G, X lần lượt là: 300, 150, 600, 450. Gen tổng hợp
nên ARN này có số nuclêôtit từng loại là
A. A= T= 450; G= X= 1050.
B. A= T= 225; G= X= 525.
C. A= T= 900; G= X= 600.
D. A= T= 600; G= X= 900.
Câu 9: Tỉ lệ các loại nuclêôtit ở một phân tử mARN là A: U: G: X tương đương
1: 2: 3: 4. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit ở gen đã tổng hợp mARN đó là
A. A= T= G= X= 25%.
B. A= T= 20%, G= X= 30%.
C. A= T= 30%, G= X= 70%.
D. A= T= 15%, G= X= 35%.
Câu 10: Một phân tử
ADN có tham gia phiên mã liên tục 5 lần, số phân tử mARN tạo thành là
A. 1.
B. 5.
C. 10.
D. 32.
Câu 11: Một phân tử
ADN có 1200 nu tham gia phiên mã liên tục 3 lần, số nuclêôtit môi trường nội
bào cung cấp là
A. 1200.
B. 3600.
C. 1800.
D. 600.
Câu 12: Một
gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 timin và 600
xitôzin. Gen này phiên mã liên tục 3 lần, số nuclêôtit từng loại cần cung cấp cho quá
trình phiên mã này là
A. A= 450; U= 900; G= 900; X= 1800.
B. A= 1350; T= 900; G= 3150; X= 1800.
C. A= 900; U= 450; G= 1800; X= 1350.
D. A= 450; U= 900; G= 1350; X= 1800.
Câu 13: Một phân tử
ADN có 600 ađênin và 900 guanin tham gia phiên mã liên tục 3 lần, số liên kết
hiđrô bị phá vỡ là
A. 3900.
B. 27300.
C. 11700.
D. 31200.
Câu 14: Một phân tử
ADN có 1200 nuclêôtit tham gia phiên mã liên tục 3 lần, số liên kết hoá trị đã
hình thành là
A. 599.
B. 1797.
C. 4193.
D. 4792.
Câu 15: Một phân tử
ADN có 1200 nuclêôtit tham gia phiên mã liên tục 3 lần, số liên kết hoá trị
trong các ARN tạo thành là
A. 1199.
B. 3597.
C. 8393.
D. 9592.
Câu
16: Một phân tử mARN được cấu tạo từ ba loại nuclêôtit thì
số loại bộ ba mã hóa tối đa trên phân tử mARN thông tin đó là
A. 27.
B. 64.
C. 15.
D. 9.
Câu 17: Một gen dài 10200Å tiến hành phiên mã, số cođon của
mARN tạo thành là
A. 500.
B. 1000.
C. 3000.
D. 100.
Câu 18: Một gen ở sinh vật nhân thực tiến hành phiên mã
nhiều lần. Biết vùng mã hóa của gen gồm có 5 đoạn intron và 6 đoạn êxôn, hỏi có
bao nhiêu loại mARN tạo thành?
A. 5.
B. 6.
C. 120.
D. 720.
III– LUYỆN TẬP
Câu 1: Một phân tử ARN có số U= 150 chiếm 20% tổng số nuclêôtit
của phân tử. Tính số nuclêôtit và chiều dài của gen đã tổng hợp nên phân tử ARN
đó.
A. 750, 1275.
B. 1500, 5100.
C. 3000, 5100.
D. 1500, 2550.
Câu 2: Một phân tử
ADN có 200 nuclêôtit tiến hành phiên mã 5 lần liên tiếp. Hỏi có bao nhiêu phân
tử mARN tạo thành và mỗi phân tử mARN có bao nhiêu nuclêôtit?
A. 5 và 100.
B. 1 và 200.
C. 5 và 200.
D. 1 và 100.
Câu 3: Trong
tế bào nhân sơ, xét một gen dài 4080Å, có 560 ađênin. Mạch đơn thứ nhất của gen
có 260 ađênin và 380 guanin, gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp
600 uraxin. Số lượng nuclêotit từng loại trên mỗi phân tử mARN do gen phiên mã
là
A.
A= 560; U= 600; G= 380; X= 260.
B.
A= 600; U= 300; G= 260; X= 380.
C.
A= 260; U= 300; G= 380; X= 260.
D.
A= 260; U= 600; G= 260; X= 260.
Câu 4: Một
gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin.
Phân tử ARN được tổng hợp từ gen này có số lượng từng loại nuclêôtit
A, U, G, X lần lượt là
A.
300, 150, 600, 450.
B.
300, 450, 600, 150.
C.
300, 150, 450, 600.
D.
150, 300, 600, 450.
Câu 5: Một phân tử ARN có số U= 150 chiếm 20% tổng số nuclêôtit
của phân tử. Tính số liên kết cộng hóa trị giữa đường và nhóm phôtphat trong
ARN này.
A. 1499.
B. 1498.
C. 1199.
D. 2499.
Câu 6: Một phân tử ARN có số U= 150 chiếm 20% tổng số nuclêôtit
của phân tử. Có thể tính từng loại nuclêôtit của gen được không? Tại sao?
A. Tính được số lượng từng loại nu của gen vì biết tỉ lệ A/G.
B. Tính được số lượng từng loại nu của gen vì biết tỉ lệ từng loại nu trong
mARN.
C. Tính được số lượng từng loại nu của gen vì biết tỉ lệ từng loại nu trên
mỗi mạch của gen.
D. Không tính được số lượng từng loại nu của gen vì không biết tỉ lệ A/G.
Câu 7: Một
phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%,
15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo
một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số
lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN
trên là
A.
G= X= 320; A= T= 280.
B.
G= X= 360; A= T= 240.
C.
G= X= 240; A= T= 360.
D.
G= X= 280; A= T= 320.
Câu 8: Một
gen dài 0,51 micrômet. Khi gen này thực hiện phiên mã 3 lần, môi trường nội bào
đã cung cấp số nuclêôtit tự do là
A.
4500.
B.
1500.
C.
6000.
D.
3000.
Câu 9: Trong
tế bào nhân sơ, người ta xác định được một loại mARN có A= 2G= 3U= 4X. Tỷ lệ của
mỗi loại nuclêôtit A, G, T, X trong mạch mang mã gốc của gen tương ứng lần lượt
là
A.
16%, 12%, 48%, 24%.
B.
20%, 10%, 40%, 30%.
C.
16%, 12%, 24%, 48%.
D.
32%, 18%, 32%, 18%.
Câu 10: Một gen thực hiện 3 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung
cấp số lượng nuclêôtit các loại A= 480; U= 540; G= 720. Gen đó có số lượng
nuclêôtit từng loại là
A. A= T= 510; G= X= 360.
B. A= T= 340; G= X= 240.
C. A= T= 1020; G= X= 1440.
D. A= T= 240; G= X= 360.
Câu 11: Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng
nuclêotit các loại A= 400, U= 360, G=
240, X= 480. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen là
A. A= T= 380; G=
X= 360.
B. A= T= 360; G=
X= 380.
C. A= 200, T= 180;
G= 120, X= 240.
D. A= 180, T= 200;
G= 240, X= 360.
Câu 12: Một gen dài 0,408µm và có A= 840.
Khi
gen phiên mã môi trường nội
bào cung cấp 4800 nuclêôtit tự do.
Số liên kết
hiđrô và số mARN tạo thành là
A. 2760 và 2.
B. 2760 và 4.
C. 3240 và 4.
D. 3240 và 2.
Câu 13: Giả sử một
phân tử mARN gồm hai loại nuclêôtit A và U thì số lọai côđon trong mARN tối đa
có thể là
A. 6 loại.
B. 4 loại.
C. 8 lọai.
D. 3 loại.
Câu 14: Một phân tử
mARN có 3000 nuclêôtit, số cođon là
A. 500.
B. 1000.
C. 3000.
D. 100.
Câu 15: Một phân tử
ADN có 1200 nu tham gia phiên mã tạo ARN, phân tử ARN này có bao nhiêu cođon
A. 200.
B. 600.
C. 400.
D. 1200.
Câu 16: Phân
tử mARN trưởng thành được tạo ra chứa 20%U, 10%A, 40%X và 450G. Các đoạn intron
bị cắt bỏ có tổng chiều dài là 30,6µm, số nuclêôtit trên gen tổng hợp mARN trên
là
A.
180000
B.
90000.
C.
183000.
D.
93000.
Câu
17: Một gen phân mảnh dài 5100Å chứa
các đoạn intron chiếm 2/5 tổng số nuclêôtit. Sau phiên mã số nuclêôtit trong
các mARN trưởng thành là 3000. Số lần phiên mã của gen là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu
18: Một gen ở sinh vật nhân thực có 6 đoạn êxôn, nếu ADN
này làm nhiệm vụ phiên mã và trên mARN trưởng thành được tạo ra từ gen này đều
có đủ 6 đoạn êxôn và không có đột biến xảy ra thì số loại mARN trưởng thành tối
đa được tạo ra là
A. 6.
B. 1.
C. 24.
D. 720.
Câu
19: Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5
intron đều bằng nhau. Các đoạn êxôn có kích thước bằng nhau và mỗi đoạn êxôn
dài gấp 3 lần mỗi đoạn intron. mARN trưởng thành được dịch mã tạo ra chuỗi
pôlipeptit gồm 358 axit amin. Chiều dài của vùng mã hoá của gen là
A. 4692Å.
B. 4896Å.
C. 9792Å.
D. 5202Å.
Câu 20: Phân
tử mARN trưởng thành được tạo ra chứa 20%U, 10%A, 40%X và 450G. Các đoạn intron
bị cắt bỏ có tổng chiều dài là 30,6µm, trong đó có G= 2U= 3X= 4A. Số lượng từng
loại nuclêôtit trong phân tử mARN sơ khai tương ứng là
A.
A= 10800; U= 21600; G= 43200; X= 14400.
B.
A= 150; U= 300; G= 450; X= 600.
C.
A= 10950; T= 21900; G= 43650; X= 15000.
D.
A= 10950; U= 21900; G= 43650; X= 15000.
Câu
21: Một gen của thực vật gồm 150 chu kì
xoắn, tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch gốc A: T: G: X= 1: 1: 1: 2, gen chứa 80% số
nuclêôtit thuộc các đoạn êxôn mỗi loại. Số nuclêôtit loại X của ARN trưởng
thành được tổng hợp từ gen trên là
A. 300.
B. 480.
C. 240.
D. 600.
Câu 22: Cho một phân tử mARN sơ khai có 10 đoạn êxôn, mỗi đoạn có
150 nuclêôtit và 9 đoạn intron, mỗi đoạn có 100 nuclêôtit. Phân tử mARN trưởng thành có số nuclêôtit là
A. 19.
B. 1500.
C. 2400.
D. 4800.
Câu
23: Một gen có 4 intron. Gen này có thể
làm khuôn mẫu để tổng hợp nên tối đa số loại phân tử mARN trưởng thành là
A. 1.
B. 10.
C. 24.
D. 120.
Câu 24: Một gen ở sinh vật nhân thực tiến hành phiên mã 5
lần. Biết vùng mã hóa của gen gồm có 3 đoạn intron, hỏi có bao nhiêu loại mARN trưởng
thành được tạo thành?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 24.
Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân thực tiến hành phiên mã
nhiều lần. Biết vùng mã hóa của gen gồm có 5 đoạn intron và 6 đoạn êxôn, hỏi có
bao nhiêu loại mARN trưởng thành được tạo thành?
A. 5.
B. 6.
C. 120.
D. 720.
Câu 26: Một gen ở sinh vật nhân thực tiến hành phiên mã
nhiều lần. Biết vùng mã hóa của gen gồm có 11 đoạn gen phân mảnh, hỏi có bao
nhiêu loại mARN trưởng thành được tạo thành?
A. 5.
B. 6.
C. 120.
D. 720.
Câu 27: Nghiên cứu
một phân tử mARN ở trong tế bào chất của một sinh vật nhân thực đang tham gia
tổng hợp prôtêin có tổng số 1500 nuclêôtit. Gen phiên mã ra phân tử mARN này có
độ dài là
A. nhỏ hơn 5100 Å.
B. 10200 Å.
C. 5100 Å.
D. lớn hơn 5100 Å.
BÀI
TẬP CƠ BẢN
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
B
|
A
|
C
|
B
|
C
|
B
|
A
|
A
|
D
|
B
|
C
|
C
|
C
|
B
|
B
|
A
|
B
|
D
|
BÀI
TẬP LUYỆN TẬP
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
D
|
A
|
C
|
A
|
B
|
D
|
C
|
A
|
A
|
B
|
A
|
B
|
B
|
B
|
A
|
C
|
C
|
C
|
A
|
C
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
C
|
B
|
D
|
D
|
D
|
D
|
D
|
Tài liệu của thầy Lê Đình Hưng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét