Zsinhhoc xin tiếp tục giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh phần bài tập trắc nghiệm ADN và cấu trúc ADN là phần bài tập khá cơ bản trong chương trình luyện thi Đại học - Cao đẳng năm học 2015.
Dưới đây là bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn công phu và kĩ lưỡng của thầy Lê Đình Hưng, blog sinh học chia sẻ với mong muốn giúp các sỉ tử học tập được nhiều hơn những kiến thức bổ ích tại đây. Chúc các em học tốt và thi tốt.
Nếu vẫn còn thắc mắc hãy xem thêm về các công thức giải toán cấu trúc ADN hoặc xem lại bài giảng ADN - Gen - mã di truyền nhé.
Các em hãy tự làm bài trước khi xem đáp án ở phần cuối nhé.
Như thường lệ tài liệu sẻ được gửi cho 10 em học sinh comment mail nhanh nhất vào cuối bài viết.
Dưới đây là bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn công phu và kĩ lưỡng của thầy Lê Đình Hưng, blog sinh học chia sẻ với mong muốn giúp các sỉ tử học tập được nhiều hơn những kiến thức bổ ích tại đây. Chúc các em học tốt và thi tốt.
Nếu vẫn còn thắc mắc hãy xem thêm về các công thức giải toán cấu trúc ADN hoặc xem lại bài giảng ADN - Gen - mã di truyền nhé.
![]() |
Cấu trúc ADN |
Các em hãy tự làm bài trước khi xem đáp án ở phần cuối nhé.
Như thường lệ tài liệu sẻ được gửi cho 10 em học sinh comment mail nhanh nhất vào cuối bài viết.
BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu
1:
Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A= T= 1000 và
G= X= 800. Tổng số nuclêôtit của gen này là
A. 1800.
B. 900.
C. 3600.
D. 2100.
Câu 2: Gen có số
nuclêôtit loại T chiếm 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại
nuclêôtit của gen trên là
A. A= T= 13,7%; G= X= 86,3%.
B. A= T= 13,7%; G= X= 36,3%.
C. A= T= G= X= 13,7%.
D. A= T= G= X= 36,3%.
Câu 3: Một gen ở sinh vật
nhân thực có số lượng nuclêôtit loại T= 1000, chiếm 5/18 tổng số nuclêôtit của
gen. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 4400.
B. 3600.
C. 1800.
D. 7000.
Câu 4: Một gen có số
nuclêôtit loại G= 400, số liên kết hiđrô của gen là 2800. Chiều dài của gen là
A. 4080 Å.
B. 8160 Å.
C. 5100 Å.
D. 5150 Å.
Câu 5: Một gen có
số nuclêôtit loại A là 900, chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Số chu kì xoắn của
gen là
A. 100.
B. 150.
C. 250.
D. 350.
Câu 6: Một gen có
tổng số 1000 cặp nuclêôtit. Khối lượng phân tử của gen đó xác định
theo đvC là
A. 300000 đvC.
B. 200000 đvC.
C. 600000 đvC.
D. 100000 đvC.
Câu 7: Trên mạch thứ nhất của một gen có A1=
200, T1= 300, G1= 400, X1= 500. Số nuclêôtit từng
loại của gen là
A. A= T= 250; G= X= 450.
B. A= T= 500; G= X= 900.
C. A= T= 750; G= X= 1350.
D. A= T= G= X= 1400.
Câu 8: Trên mạch thứ
nhất của một gen có số nuclêôtit loại A chiếm 40%, trên mạch thứ hai số
nuclêôtit loại A chỉ chiếm 20%. Biết gen có tổng số nuclêôtit loại A là 1500.
Tổng số nuclêôtit của gen là
A. 3750.
B. 5000.
C. 7500.
D. 2500.
Câu 9: Một gen có chiều
dài 5100 Å. Số liên kết hóa trị có trong các nuclêôtit của gen là
A. 5998.
B. 1499.
C. 1500.
D. 3000.
Câu 10: Một gen có khối
lượng 900000 đvC. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong một chuỗi
pôlinuclêôtit của gen là
A. 5998.
B. 2998.
C. 1499.
D. 3998.
Câu 11: Một gen có
số nuclêôtit loại A= 1200. Trên mạch 1 có số nuclêôtit loại A chiếm 45%, trên
mạch 2 có số nuclêôtit loại A chiếm 35%. Số liên kết hóa trị giữa các
nuclêôtit trong gen là
A. 5998.
B. 2998.
C. 6998.
D. 3998.
Câu 12: Một gen có
tổng số nuclêôtit là 3000. Số liên kết hóa trị của gen là
A. 5998.
B. 2998.
C. 6998.
D. 3998.
Câu
13: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hoá
của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxôn. Số đoạn intron ở vùng mã hoá của gen này
là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu
14: Giả sử 1 ADN của sinh vật nhân thực
đang nhân đôi có 30 đơn vị nhân đôi thì sẽ có tổng cộng bao nhiêu chạc chữ Y
trong chính ADN đó?
A.
30.
B.
15.
C.
120.
D. 60.
Câu
15: Giả sử 1 chạc chữ Y của sinh vật
nhân sơ có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi của
một chạc chữ Y đó?
A.
32.
B.
31.
C.
15.
D. 16.
Câu
16: Giả sử 1 đơn vị nhân đôi của sinh
vật nhân sơ có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi của
chính đơn vị nhân đôi đó?
A.
32.
B.
30.
C.
15.
D. 16.
III– LUYỆN TẬP
Câu 1: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số
lượng nuclêôtit là
A. 1800.
B. 2400.
C. 3000.
D. 2040.
Câu 2: Một đoạn phân
tử ADN có số lượng nuclêôtit loại A= 150 và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng
số nuclêôtit. Đoạn ADN này có số nuclêôtit là
A. 500.
B. 1000.
C. 550.
D. 1500.
Câu 3: Một gen có khối lượng phân tử là 720000 đvC. Gen
này có tỉ lệ (A+T)/ (G+X)= 2/3. Tính số nuclêôtit từng loại của gen.
A. A= T= 240; G= X= 360.
B. A= T= 840; G= X= 360.
C. A= T= 960; G= X= 480.
D. A= T= 480; G= X= 720.
Câu 4: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, số liên kết hiđrô
của gen là 3500. Tìm số nuclêôtit
từng loại của gen.
A. A= T= 1000; G= X= 500.
B. A= T= 550; G= X= 950.
C. A= T= 500; G= X= 1000.
D. A= T= 1050; G= X= 450.
Câu 5: Một gen có khối lượng phân tử 9×105 đvC
trong đó có 1050 nuclêôtit loại A. Tính số lượng từng loại nuclêôtit T, G, X
của gen.
A. T= 1050; G= X= 500.
B. T= 550; G= X= 950.
C. T= 1050; G= X= 550.
D. T= 1050; G= X= 450.
Câu 6: Gen có 96 chu
kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A= 1/3G. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen là
A. A= T= 120; G= X= 360.
B. A= T= 240; G= X= 720.
C. A= T= 720; G= X= 240.
D. A= T= 360; G= X= 120.
Câu 7: Một gen chứa
1755 liên kết hiđrô và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit
khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
trên là
A. A= T= 270; G= X= 405.
B. A= T= 405; G= X= 270.
C. A= T= 540; G= X= 810.
D. A= T= 810; G= X= 540.
Câu 8: Một gen có số liên kết hiđrô là 3120 và số liên kết
hóa trị của gen là 4798. Tính số nuclêôtit từng loại của gen.
A. A= T= 360; G= X= 840.
B. A= T= 840; G= X= 360.
C. A= T= 720; G= X= 480.
D. A= T= 480; G= X= 720.
Câu 9: Xét 2 gen có
chiều dài bằng nhau. Gen I có tích số %G với %X là 4% và số liên kết hiđrô của
gen là 2880. Gen II có số liên kết hiđrô nhiều hơn gen I là 240. Tính số nuclêôtit
mỗi loại của gen II.
A. A= T= 360; G= X= 840.
B. A= T= 840; G= X= 360.
C. A= T= 720; G= X= 480.
D. A= T= 480; G= X= 720.
Câu 10: Một gen có
tổng số liên kết hiđrô là 4050. Gen này có hiệu số giữa số lượng nuclêôtit loại
X với một loại nuclêôtit khác không bổ sung với nó bằng 20% tổng số nuclêôtit
của gen. Số nuclêôtit của gen là
A. 3210.
B. 3120.
C. 3100.
D. 3000.
Câu 11: Một gen có M=
720.103 đvC, gen này có tổng giữa nu loại A với một loại nu khác là
720. Số nu từng loại ở mỗi gen là bao nhiêu?
A. A= T= 360; G= X= 840.
B. A= T= 840; G= X= 360.
C. A= T= 720; G= X= 360.
D. A= T= 360; G= X= 720.
Câu 12: Một đoạn phân
tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này
A. có 300 chu kì xoắn.
B. có 600 Ađênin.
C. có 6000 liên kết photphođieste.
D. dài 0,408 µm.
Câu 13: Một gen có chiều dài 5100Å, tỉ
lệ A/X= 3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là
A. 3900.
B. 3600.
C. 3000.
D. 3200.
Câu 14: Chiều dài một
gen là 0,408 μm.Trong gen có số nuclêôtit loại guanin chiếm 30% số nuclêôtit của gen.
Số liên kết hiđrô của gen là
A. 3120.
B. 3000.
C. 3020.
D. 3100.
Câu 15: Một gen có
số nuclêôtit là 2000, trong đó loại G chiếm 35% số nuclêôtit của gen.
Số liên kết hiđrô là
A. 2700.
B. 700.
C. 2300.
D. 1000.
Câu 16: Một gen có khối lượng phân tử 9×105 đvC. Tính chiều dài của gen?
A. 4080Å.
B. 3060Å.
C. 5100Å.
D. 2550Å.
Câu 17: Gen có tích số
%G với %X là 4% và số liên kết hiđrô của gen là 2880. Tính chiều dài của gen.
A. 4080Å.
B. 3060Å.
C. 5100Å.
D. 2550Å.
Câu 18: Một gen có 90 vòng xoắn. Chiều dài của gen là
A. L= 400nm.
B. L= 306nm.
C. L= 316nm.
D. L= 326nm.
Câu 19: Một đọan phân
tử ADN có số lượng loại A= 189 và X= 35% tổng số nuclêôtit. Đọan ADN này có
chiều dài tính ra µm là
A. 0,02142μm.
B. 0,04284μm.
C. 0,4284μm.
D. 0,2142μm.
Câu
20: Một gen có 915 xitôzin và 4815 liên
kết hiđrô. Gen đó có chiều dài
A. 6630Å.
B. 5730Å.
C. 4080Å.
D. 5100Å.
Câu 21: Một gen chứa
1755 liên kết hiđrô và có hiệu số giữa số lượng nuclêôtit loại X với một loại
nuclêôtit khác là 10%. Chiều dài của gen trên là
A. 1147,5Å.
B. 4590Å.
C. 2295Å.
D. 9180Å.
Câu 22: Một gen có khối
lượng là 720.103 đvC. Gen gồm bao nhiêu chu kỳ xoắn?
A. 120.
B. 240.
C. 220.
D. 110.
Câu 23: Một gen có số tổng liên kết hóa trị giữa đường với
nhóm phôtphat là 4798. Chiều dài và số chu kì xoắn của gen lần lượt là
A. 4080Å, 240.
B. 4080Å, 120.
C. 5100Å, 240.
D. 5100Å, 120.
Câu 24: Một gen có số nuclêôtit
loại A là 600 và chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số chu kì xoắn của gen là
A. 100.
B. 2000.
C. 500.
D. 600.
Câu 25: Một gen có số
lượng nuclêôtit loại X= 525 và chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số chu kỳ xoắn của
gen là
A. 75.
B. 150.
C. 60.
D. 200.
Câu 26: Một gen có
chiều dài 0,238 μm. Khối lượng phân tử của gen đó được xác định theo đvC là
A. 420000 đvC.
B. 42000 đvC.
C. 440000 đvC.
D. 480000 đvC.
Câu 27: Một gen có khối
lượng 720.103 đvC. Tổng số liên kết hóa trị giữa
đường với nhóm phôtphat của gen này là
A. 2398.
B. 4798.
C. 1199.
D. 2399.
Câu 28: Một gen có 150
vòng xoắn. Số liên kết hóa trị nối giữa các nuclêôtit trong gen là
A. 5998.
B. 3000.
C. 2998.
D. 2888.
Câu 29: Một gen có số
lượng nuclêôtit loại X= 525 và chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hóa trị
và số liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit của gen lần lượt là
A. 2928 và 2025.
B. 1498 và 2025.
C. 1499 và 2025.
D. 1498 và 1500.
Câu 30: Một gen có
số lượng nuclêôtit loại A= 150 và G= 20%. Vậy số liên kết hóa trị và số
liên kết hiđrô của gen này là
A. 998 và 600.
B. 989 và 598.
C. 100 và 600.
D. 998 và 602.
Câu 31: Một gen có
1200 nuclêôtit. Câu không đúng là
A. Chiều dài của gen là 0,204 μm.
B. Số chu kỳ xoắn của gen là 60.
C. Khối lượng của gen là 36.104 đvC.
D. Số liên kết hiđrô của gen là 1199.
Câu 32: Một gen có chiều dài là 0,408 micrômet. Trên mạch
thứ nhất của gen có số nuclêôtit loại A, T, G, X lần
lượt phân chia theo ti lệ 1: 2: 3: 4. Số nuclêôtit từng loại trên mạch thứ nhất
của gen (A1, T1, G1, X1) là
A. 120, 240, 360, 480.
B. 220, 240, 360, 480.
C. 480, 360, 240, 120.
D. 120, 360, 240, 480.
Câu 33: Một gen có chiều dài là 0,408 micrômet. Mạch thứ
hai của gen này có số nuclêôtit loại A= 2T= 3G= 4X. Hãy tính số nuclêôtit
từng loại trên mạch thứ hai của gen (A2, T2, G2,
X2).
A. 576, 288, 144, 480.
B. 144, 192, 288, 576.
C. 576, 288, 240, 144.
D. 576, 288, 192, 144.
Câu 34: Một gen có số liên kết hiđrô là 3120 và số liên kết
hóa trị Đ– P của gen là 4798. Trên một mạch của gen, người ta nhận thấy hiệu
giữa G với A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch, tổng số nuclêôtit giữa G với A chiếm 30%. Hãy tìm số nuclêôtit từng loại của mỗi mạch lần
lượt (A1, T1, G1, X1).
A. 90, 390, 270, 450.
B. 450, 270, 360, 90.
C. 480, 360, 240, 120.
D. 120, 390, 270, 450.
Câu 35: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, số liên kết hiđrô
của gen là 3500. Trên mạch thứ nhất của gen có A+ G= 850 và A– G= 450. Tìm số
nuclêôtit từng loại của mỗi mạch gen (lần lượt là A1, T1,
G1, X1).
A. 300, 200, 360, 650.
B. 650, 350, 200, 300.
C. 650, 360, 200, 300.
D. 300, 350, 200, 650.
Câu
36: Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ
lệ (A+T)/ (G+X)= 0,6 thì hàm lượng G hoặc X của nó xấp xỉ
A. 0,43.
B. 0,34 .
C. 0,31 .
D. 0,40.
Câu 37: Mạch thứ nhất của đoạn ADN có trình tự các đơn phân là
3’ATTGXTAXGTXAAGX5’. Số liên kết hóa trị Đ– P có trong đoạn ADN này là
A.
60.
B. 28.
C. 58.
D.
30.
Câu
38: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900
liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại G. Mạch một của gen có số nuclêôtit
loại A chiếm 30% và số nuclêôtit loại G chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch.
Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch một của gen là
A. A= 450; T= 150;
G= 750; X= 150.
B. A= 750; T= 150;
G=150; X= 150.
C. A= 150; T= 450;
G=750; X= 150.
D. A= 450; T= 150;
G= 150; X= 750.
Câu
39: Vùng mã hoá của gen ở sinh vật nhân
thực có 51 đoạn êxôn và intron xen kẽ. Số đoạn êxôn và intron lần lượt là
A. 25; 26.
B. 26; 25.
C. 24; 27.
D. 27; 24.
Câu 40: Một gen có chiều dài là 0,408 micrômet. Trên mạch
thứ nhất của gen có số nu loại A, T, G, X lần lượt phân chia theo ti lệ 1: 2: 3: 4.
Gen thứ hai dài bằng gen nói trên, mạch thứ hai của gen này có số nu loại A=
2T= 3G= 4X. Cho biết gen nào có số liên kết hiđrô nhiều hơn và nhiều hơn bao
nhiêu?
A. Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất
504 liên kết hiđrô.
B. Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất
405 liên kết hiđrô.
C. Gen thứ nhất nhiều hơn gen thứ hai 504
liên kết hiđrô.
D. Gen thứ nhất nhiều hơn gen thứ hai 405 liên kết hiđrô.
Câu 41: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, số liên kết hiđrô
của gen là 3500. Gen thứ hai có số liên kết hiđrô bằng gen nói trên, nhưng có
chiều dài ngắn hơn chiều dài gen thứ nhất là 510Å. Tìm số nuclêôtit từng loại
của gen thứ hai.
A. A= T= 800; G= X= 550.
B. A= T= 550; G= X= 950.
C. A= T= 500; G= X= 750.
D. A= T= 550; G= X= 800.
Câu 42: Gọi N là
tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN, L là chiều dài, M là khối lượng, C là
số chu kỳ xoắn. Tương quan nào sau đây sai?
A. C= N/20= L/34.
B. M= L(2x300)/3,4.
C. L.2/3,4= M/300.
D. C= M/300×10.
Câu 43: Gen phân mảnh gồm
6 đoạn xen kẽ êxôn 1, intron 1, êxôn 2, intron 2, êxôn 3, intron 3 có chiều dài
tỉ lệ lần lượt là 2: 1: 3: 6: 5: 8. Đoạn êxôn 2 có A= 2/3X= 120 nuclêôtit. Phân
tử mARN sơ khai được tổng hợp từ gen trên dài bao nhiêu nm?
A. 850.
B. 1750.
C. 425.
D. 500.
Câu 44: Gen phân mảnh gồm
6 đoạn xen kẽ êxôn 1, intron 1, êxôn 2, intron 2, êxôn 3, intron 3 có chiều dài
tỉ lệ lần lượt là 2: 1: 3: 6: 5: 8. Đoạn êxôn 2 có A=2/3X=120 nuclêôtit. Phân tử
mARN trưởng thành được tỏng hợp từ gen trên chứa bao nhiêu nuclêôtit?
A. 2500.
B. 1000.
C. 2000.
D. 3400.
Câu 45: Gen phân mảnh gồm
6 đoạn xen kẽ êxôn 1, intron 1, êxôn 2, intron 2, êxôn 3, intron 3 có chiều dài
tỉ lệ lần lượt là 2: 1: 3: 6: 5: 8. Đoạn êxôn 2 có A= 2/3X =120 nuclêôtit. Có
bao nhiêu cặp nuclêôtit chứa trong các đoạn intron?
A. 1000.
B. 3000.
C. 750.
D. 1500.
Câu 46: Gen có 3900
liên kết hiđrô tổng hợp phân tử ARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit A: U: G: X= 1:
7: 3: 9. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit A, U, G, X của mARN lần lượt là
A. 35%; 5%; 45% ;
15%.
B. 5%; 35%; 15%;
45%.
C. 35%; 5%; 25%;
45%.
D. 5%; 35%; 45%; 15%.
Câu 47: Gen có 3900
liên kết hiđrô tổng hợp phân tử ARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit A: U: G: X= 1:
7: 3: 9. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong gen tổng hợp mARN là
A. A= T= 10%; G=
X= 40%.
B. A= T= 15%; G= X=
35%.
C. A= T= 20%; G= X=
30%.
D. A= T= 30%; G= X=
20%.
Câu 48: Gen có 3900
liên kết hiđrô tổng hợp phân tử ARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit A: U: G: X= 1:
7: 3: 9. Số nuclêôtit mỗi loại A, T, G, X của mạch mã gốc lần lượt là
A. 75, 525, 525,
675.
B. 75, 525, 225,
675.
C. 525, 225, 75,
675.
D. 525, 75, 675,
275.
Câu
49: Giả sử 1 đơn vị nhân đôi của sinh
vật nhân thực có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân
đôi của một chạc chữ Y trong chính đơn vị nhân đôi đó?
A.
32.
B.
30.
C.
15.
D. 16.
Câu
50: Một đoạn ADN ở sinh vật
nhân chuẩn có chiều dài 81600Ǻ thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị tái bản
như nhau, biết chiều dài mỗi đoạn Okazaki là1000 nuclêôtit. Số đoạn ARN mồi
tham gia quá trình tái bản là
A. 48.
B. 46.
C. 36.
D. 24.
Câu
51: Một phân tử ADN của
sinh vật khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn vị
tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản
3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản
trên là
A. 53.
B. 56.
C. 59.
D. 50.
Câu
52: Phân tử ADN của E. coli gồm 4,2× 106 cặp
nuclêôtit và chỉ có 1 đơn vị tái bản. Ở mạch 5'- 3', trung bình, mỗi đoạn
Okazaki có 1500 nuclêôtit. Ở mạch không liên tục có bao nhiêu đoạn Okazaki được
tổng hợp?
A. 1500.
B. 3000.
C. 1400.
D. 2800.
Câu
53: ADN nhân thực có chiều
dài 0,051mm có 15 đơn vị nhân đôi. Mỗi đoạn Okazaki có 1000 nuclêôtit. Cho rằng
chiều dài các đơn vị nhân đôi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình tái bản
nói trên là
A. 315.
B. 360.
C. 165.
D. 180.
Câu
54: Một phân tử AND của E. coli thực hiện nhân đôi người ta đếm
được tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần cho quá trình tổng hợp này tổng
hợp là
A. 51.
B. 52.
C. 50.
D. 102.
ĐÁN ÁN
BÀI
TẬP CƠ BẢN
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
C
|
B
|
A
|
A
|
B
|
C
|
B
|
B
|
D
|
C
|
B
|
A
|
B
|
D
|
B
|
A
|
BÀI
TẬP LUYỆN TẬP
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
B
|
A
|
D
|
A
|
D
|
B
|
A
|
D
|
D
|
D
|
A
|
B
|
B
|
A
|
A
|
C
|
A
|
B
|
D
|
A
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
C
|
A
|
B
|
A
|
A
|
A
|
B
|
C
|
B
|
A
|
D
|
A
|
D
|
A
|
B
|
C
|
C
|
D
|
B
|
C
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
D
|
D
|
A
|
B
|
D
|
B
|
C
|
D
|
D
|
C
|
C
|
D
|
D
|
B
|
16 nhận xét:
Cho em xin tài liệu này vào mail: danbotrung@gmail.com
Đã gửi cho em nhé, check mail để xem. Chúc em học tốt
Ad có thể gửi giúp tài liệu vào mail: votruokokwithkpop@gmail.com được không ạ? Tài liệu rất bổ ích. Cám ơn ad nhiều
phannhi2519@gmail.com tks ad nhe
phannhi2519@gmail.com tks ad nhe
đã gửi bạn nha
đã gửi cho bạn
Ad gửi cho e xin tài liệu này với nhé. Thanhlamhp98@gmail.com tks ad ạ
đã gửi cho bạn ở tất cả các comment trước luôn nhé :)
cho e xim tài liệu vào mail phamthianhphuonghb.ag@gmail.com
gửi cho mình cách làm câu 9 bài luyện tập vào mail lazyboy2909@gmail.com được ko? mình cảm ơn!
Cho em tài liệu này với ạ
Đợt này admin khá bận nên ko gửi được các bạn thông cảm nhé. Các bạn copy và lưu vào world nhé. Chúc các bạn thành công
Cho em xin tài liệu vào gmail: tranngoclam49sinh@gmail.com . Em cám ơn ạ
cho em xin tài liệu: ngotantrungfy@gmail.com
cho em xin tài liệu: ngotantrungfy@gmail.com
Đăng nhận xét