
SỞ GD-ĐÀO TẠO THANH HÓA THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
Trường THPT Lê Hồng Phong Năm học 2012 -2013
Môn: Sinh học
MÃ ĐỀ: 127 Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí
sinh:...........................................................
Số báo danh:
.....................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC
THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
1/ Một tế bào sinh dục cái có kiểu gen
AaBBDdEeffXY khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là
a 2. b 8. c 1. d 16.
2/ Dạng axit nucleic nào dưới đây là
phân tử di truyền cho thấy có ở cả 3 nhóm: vi rút, procaryota (sinh vật nhân
sơ), eucaryota (sinh vật nhân thực)?
a ADN sợi kép thẳng. b ADN
sợi kép vòng.
c ADN
sợi đơn thẳng. d ADN sợi đơn vòng.
3/ Ở một loài thực vật giao phấn, A
quy định thân cao, a quy định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quả
tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác
nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. Số
loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ở F1 là
a 27 kiểu gen, 4
kiểu hình. b 27 kiểu gen, 8 kiểu hình.
c 12
kiểu gen, 8 kiểu hình. d 12 kiểu gen, 4 kiểu hình.
4/ Ở người, sự rối loạn phân li của
cặp nhiễm sắc thể thứ 18 ở lần phân bào 2 giảm phân ở 1 trong 2 tế bào con sẽ
tạo ra
a 2 tinh trùng
bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 nhiễm sắc thể 18.
b 2 tinh trùng
bình thường, 1 tinh trùng có 2 nhiễm sắc thể 18 và 1 tinh trùng không có nhiễm
sắc thể 18.
c 2 tinh trùng
thiếu 1 nhiễm sắc thể 18 và 2 tinh trùng bình thường.
d 1 tinh trùng
bình thường, 2 tinh trùng có 2 nhiễm sắc thể 18 và 1 tinh trùng không có nhiễm
sắc thể 18.
5/ Trong thí nghiệm của Menđen về lai
một cặp tính trạng trên đối tượng đậu Hà
Lan, khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ phấn bắt buộc ông đã thu được các cá
thể F3 có sự phân li kiểu hình như thế nào?
a 100% đồng tính.
b 100% phân tính.
c 2/3 cho F3 đồng tính giống P; 1/3 cho F3 phân tính tỉ lệ 3 : 1.
d 1/3 cho F3 đồng tính giống P; 2/3 cho F3 phân tính tỉ lệ 3 : 1.
6/ Xét hai cặp gen Aa và Bb nằm trên
hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Trong một quần thể, A có tần số
0,4; B có tần số 0,5. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp AaBb có trong quần thể là
a 0,04. b 0,24. c 0,4. d 0,2.
7/ Trong chọn giống để tạo ưu thế lai,
khâu quan trọng nhất là
a thực hiện lai kinh tế. b tạo được các dòng thuần.
c thực hiện lai khác dòng. d thực hiện lai khác dòng và lai khác thứ.
8/ Để biết được một tính trạng nào đó
do gen trong nhân hay gen ngoài nhân quy định ta có thể
a dùng phép lai
thuận nghịch.
b dùng phép lai
phân tích.
c dựa trên kiểu
hình của đời con qua các thế hệ.
d tiến hành tự
thụ phấn (đối với thực vật) hoặc giao phối cận huyết (đối với động vật).
9/ Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm:
P: Ab/aBXMXm x AB/abXMY
a 40%. b 20%. c 35%. d 30%.
10/ Giả thiết một công ty giống cây
trồng đã cung cấp cho bà con nông dân hạt ngô giống đúng tiêu chuẩn, có năng
suất cao nhưng khi trồng cây ngô lại không cho hạt (biết rằng không có đột biến
xảy ra). Nguyên nhân dẫn đến tình trạng cây ngô không hạt trong trường hợp trên
a có thể do giống
cây ngô này có mức phản ứng rộng.
b có thể do giống
cây ngô này di truyền theo quy luật phân li của Menđen .
c có thể do chúng
được gieo trồng trong điều kiện thời tiết không thích hợp.
d có thể do giống
không thuần chủng nên có sự phân li về kiểu hình.
11/ Ở một loài sinh vật, trên một cặp
nhiễm sắc thể tương đồng có tần số hoán vị giữa các gen như sau: AB = 49%; AC =
36%; BC = 13%. Xác định bản đồ gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng này ?
a CAB. b ACB. c ABC. d BAC.
12/ Quá trình tự nhân đôi của phân tử
ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở
a nhân và ti thể. b nhân tế bào.
c nhân và các bào quan ở tế bào chất. d nhân và một số bào quan.
13/ Để tăng năng suất cây trồng người
ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Loài cây nào sau đây phù hợp nhất cho
việc tạo giống theo phương pháp đó ?
1. Ngô. 2. Đậu tương. 3. Củ cải đường. 4. Lúa đại mạch. 5. Dưa hấu. 6. Nho.
a 3, 4, 6. b 1, 3, 5. c 3, 5, 6. d 2, 4, 6.
14/ Ở một loài thực vật, người ta tiến
hành lai giữa các cây có kiểu gen như sau:
P: AaBb
x AAbb. Do xảy ra đột biến trong
giảm phân đã tạo ra con lai 3n. Con lai 3n có thể có những kiểu gen nào ?
a AAABbb; AAAbbb; AAaBbb; AAabbb. b AAABBb; AAAbbb; AAABbb; AAabbb.
c AAABBB; AAAbbb; AAaBbb; AAabbb. d AAABbb; AAAbbb; AAaBBb;aaabbb.
15/ Một đoạn gen cấu trúc của sinh vật
nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau:
Mạch 1: 5´...TAXTTAGGGGTAXXAXATTTG...3´
Mạch 2: 3´...ATGAATXXXXATGGTGTAAAX...5´
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
a Mạch mang mã
gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 4.
b Mạch mang mã
gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7.
c Mạch mang mã
gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5.
d Mạch mang mã
gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4.
16/ Bố mẹ thuần chủng đều có kiểu hình
hoa màu trắng giao phối với nhau thu được F1 100% hoa màu trắng. Cho F1 tự thụ phấn, F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 13 : 3.
Tiếp tục cho cây hoa trắng F1 giao phấn với cây hoa đỏ dị hợp thu được đời
con phân li kiểu hình theo tỉ lệ:
a 3 hoa đỏ : 5 hoa
trắng. b 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
c 1
hoa đỏ : 7 hoa trắng. d 5 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
17/ Bằng cách nào phân biệt đột biến
gen ngoài nhân trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng tổng
hợp diệp lục với đột biến của gen trên ADN ở trong nhân gây bệnh bạch tạng của
cây ?
a Đột biến gen
ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, có cây lá trắng; đột biến gen
trong nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng.
b Đột biến gen
ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong
nhân sẽ làm toàn bộ lá có màu trắng.
c Đột biến gen
ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong
nhân sẽ làm toàn thân có màu trắng.
d Đột biến gen
ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong
nhân sẽ sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, có cây lá màu
trắng.
18/ Dùng consixin để xử lí các hợp tử
lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao
phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo
lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen Aaaa ở đời con là
a 18/36. b 6/36. c 8/36. d 16/36.
19/ Ở một sinh vật nhân sơ, đoạn đầu
gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung là
5´...ATGTXXTAXTXTATTXTAGXGGTXAAT...3´
Tác nhân đột biến làm cặp nucl ê ootit thứ 16
G - X bị mất thì phân tử prôtein tương ứng được tổng hợp tử gen đột biến có số
axit amin là
a 5. b 4. c 9. d 8.
20/ Khi gen thực hiện 4 lần nhân đôi,
số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp
là
a 16. b 15. c 14. d 8.
21/ Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc
thể 2n = 18. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của thể
ba đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là
a 40. b 37 c 38. d 20.
22/ Khi cho lai giữa hai thứ hoa màu đỏ
với thứ hoa màu vàng thu được F1 toàn hoa màu lục. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có:165 cây hoa màu lục : 60 cây hoa màu đỏ :
54 cây hoa màu vàng : 18 cây hoa màu trắng. Đây là kết quả của quy luật:
a tương tác át chế
trội. b phân li độc lập.
c tương
tác át chế lặn. d tương tác bổ trợ.
23/ Giả sử trong một gen có một bazơ
nitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 5 lần tự sao sẽ có bao nhiêu gen
đột biến dạng thay thế G - X bằng A - T
a 31. b 15. c 7. d 3.
24/ Trong quá trình hình thành chuỗi
polynuclêôtit, nhóm phốt phát của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit trước ở vị
trí nào?
a Cacbon thứ tư của đường đêôxiribôzơ. b Cacbon thứ hai của đường đêôxiribôzơ.
c Cacbon thứ ba của đường đêôxiribôzơ. dCacbon thứ nhất của
đường đêôxiribôzơ.
25/ Ở ruồi giấm, tính trạng thân xám
trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh
ngắn. Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể
và cách nhau 40 cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi
thân đen, cánh cụt; F1 thu được 100% thân
xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai
với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ
lệ
a 20%. b 10%. c 30%. d 15%.
26/ Trong một quần thể cân bằng di
truyền xét 1 gen có 2 alen A và a có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Quần thể có
64% cá thể có kiểu hình trội. Đột nhiên điều kiện sống thay đổi làm chết tất cả
các cá thể có kiểu hình lặn trước khi trưởng thành. Sau đó, điều kiện sống trở
lại như cũ. Thành phần kiểu gen của quần thể về 2 alen trên sau một thế hệ ngẫu
phối là
a 0,14 AA + 0,47Aa +
0,39 aa. b 0,39 AA + 0,47Aa + 0,14 aa.
c 0,1 AA + 0,44Aa + 0,46 aa.
d 0,16 AA + 0,48Aa + 0,36
aa.
27/ Một gen thực hiện 3 lần sao mã đòi
hỏi môi trường cung cấp số ribônuclêôtit các loại: A = 480; U = 540; G = 720.
Gen đó có số lượng nuclêôtit
a A = T = 510 ; G =
X = 360. b A = T = 340 ; G = X = 240.
c A
= T = 1020 ; G = X = 1440. d A = T = 240 ; G = X = 360.
28/ Để cải tạo năng suất của một giống
lợn Ỉ, người ta đã dùng giống lợn Đại bạch liên tiếp qua 4 thế hệ. Tỉ lệ hệ gen
của Đại bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là
a 75%. b 56,25%. c 87,25%. d 93,75%.
29/ Giả thiết siêu trội giải thích hiện
tượng ưu thế lai như sau:
a Cơ thể ưu thế
lai có năng suất cao, phẩm chất tốt...
b Ở trạng thái dị
hợp về các cặp gen con lai có kiểu hình vượt trội so với bố, mẹ thuần chủng.
c Ưu thế lai cao
nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ.
d Con lai F1 có kiểu gen không ổn định nên không thể làm
giống.
30/ Trong thiên nhiên số loại bộ ba mã
hóa không chứa 2 loại nuclêôtit A và G là
a 2. b 16. c 8. d 9.
31/ Quần thể giao phối có đặc điểm cấu
trúc di truyền là
a các cá thể tự
do giao phối với nhau.
b đa hình về kiểu
gen và kiểu hình.
c mỗi quần thể có
lịch sử phát sinh và phát triển riêng.
d đơn vị sinh
sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên.
32/ Với chế độ chăn nuôi tốt nhất,
trong 10 tháng giống lợn Đại bạch có trọng lượng 185 kg, trong khi đó giống lợn
Ỉ chỉ cho khối lượng 50 kg. Ví dụ này chứng tỏ
a trong một kiểu
gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng.
b mức phản ứng về
mỗi tính trạng thay đổi tùy kiểu gen của từng cá thể.
c tính trạng số
lượng chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện sống.
d tính trạng số
lượng có mức phản ứng rộng.
33/ Hạt phấn của loài A có 8 nhiễm sắc
thể, tế bào rễ của loài B có 24 nhiễm sắc thể. Cho giao phấn giữa loài A và
loài B được con lai F1. Cơ thể F1 xảy
ra đa bội hóa tạo cơ thể lai hữu thụ có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào giao tử
là
a 20. b 16. c 32. d 40.
34/ Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình
tự các đơn phân là 3´ ATTGXTAXGTXAAGX 5´. Số liên kết phôtphođieste có trong
đoạn mạch này là:
a 60. b 28. c 58. d 30.
35/ Vai trò của bản đồ di truyền trong
công tác giống là
a xác định được
vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.
b xác định được
vị trí gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.
c xác định được
vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.
d dự đoán được
tần số tổ hợp gen mới trong các phép lai.
36/ Cơ thể (AB/ab)(CD/cd) chỉ có hoán vị gen ở B và b với tần số 20% thì tỉ lệ giao tử
Ab CD là
a 20%. b 10%. c 15%. d 5%.
a Kì đầu lần phân bào I. b Kì giữa
lần phân bào I. c Kì đầu lần phân bào II.
d Kì giữa lần phân
bào II.
38/ Một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
được quy ước là Aa. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phân li ở kì sau của giảm
phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử
a AA, Aa, A, a. b Aa, a. c Aa, O. d AA, O.
39/
Trong bảng mã di truyền, axit amin Valin được mã hóa bởi 4 bộ ba là do
tính
a đặc trưng của mã
di truyền. b đặc hiệu của mã di truyền.
c
phổ biến của mã di truyền. d thoái hóa của mã di truyền.
40/ Quá trình sinh tổng hợp protein
được gọi là dịch mã vì
a đây là quá
trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các axit amin trong tế bào chất của tế bào.
b quá trình này
diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom.
c đây là quá
trình chuyển thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các
aa.
d đây là quá
trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
II.PHẦN RIÊNG - Thí sinh
chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II
41/ Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng
do một cặp gen quy định và trội lặn hoàn toàn. Ở đời F1 của phép lai AaBBDd x AaBbdd, cá thể thuần
chủng về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ
a 25%. b 37.5%. c 12,5%. d 18,75%.
42/ Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị
trí trên ADN cùng một lúc ở sinh vật nhân thực giúp
a tiết kiệm thời
gian và đảm bảo độ chính xác.
b sự nhân đôi
diễn ra chính xác.
c sự nhân đôi
diễn ra nhanh chóng.
d tiết kiệm được
nguyên liệu, enzim và năng lượng.
43/ Phương pháp phát hiện đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể thấy rõ nhất là
a phát hiện thể đột biến. b quan sát kiểu hình.
c quan sát tế bào kết thúc phân chia. d nhuộm băng nhiễm sắc thể.
44/ Gen quy định tổng hợp ARN. Loại ARN
có nhiều gen quy định tổng hợp nhất là
a mARN. b tARN. c tARN và rARN. d rARN.
45/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi
nói tới sự phân hóa về chức năng trong ADN ?
a Chỉ một phần
nhỏ ADN được mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều
hòa hoặc không hoạt động.
b Chỉ một phần
nhỏ ADN không mã các hóa thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò mã
hóa thông tin di truyền.
c Chỉ một phần
nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động.
d Chỉ một phần
nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa.
46/ Ở operon Lactôzơ, khi có đường
lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì
a lactôzơ gắn với
enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
b lactôzơ gắn với
chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.
c lactôzơ gắn với
vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
d lactôzơ gắn với
prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
47/ Tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 và F2 diễn ra ở những phương thức di truyền nào?
a Di truyền
thường và tế bào chất.
b Di truyền liên
kết với giới tính và tế bào chất.
c Di truyền tế
bào chất và ảnh hưởng của giới tính.
d Di truyền liên
kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính.
48/ Ở một loài thực vật, P thuần chủng
khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản giao phấn với nhau F1 thu được 100% cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 56,25% cây
thân cao : 43,75% cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, trong số các cây thân
thấp thu được ở F2 thì tỉ lệ cây
thuần chủng là
a 3/16 b 1/9 c 3/7 d 1/3
49/ Cơ thể bình thường có gen tiền ung
thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh này. Khi gen tiền ung
thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị
đột biến ở vùng nào sau đây?
a Vùng kết thúc. b Vùng mã hóa.
c Vùng mã hóa và vùng kết thúc. d Vùng điều hòa.
50/ Ở sinh vật nhân sơ, tại sao nhiều
đột biến thay thế một cặp nuclêôtit là đột biến trung tính ?
a Do tính chất
thoái hóa của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác
nhưng không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin.
b Do tính chất
đặc hiệu của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba
khác.
c Do tính chất
phổ biến của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.
d Do tính chất
thoái hóa của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác
nhưng cùng mã hóa cho một loại axit amin.
Phần II. Theo chương trình
cơ bản (10 câu)
51/ Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc
thể lưỡng bội là 2n = 14. Một tế bào của cá thể B nguyên phân liên tiếp 4 lần
đã lấy từ môi trường nội bào nguyên liệu tạo ra với 240 nhiễm sắc thể đơn. Số
lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào trước khi bước vào quá trình phân bào
là
a 18. b 16. c 14. d 15.
52/ Quy luật phân li có ý nghĩa chủ yếu
đối với thực tiễn là
a xác định được
phương thức di truyền của tính trạng.
b xác định được
tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.
c cho thấy sự
phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.
d xác định được
sự di truyền của các cặp gen quy định các cặp tính trạng.
53/ Các chữ in hoa là alen trội và chữ
thường là alen lặn. Mỗi gen quy định một tính trạng. Thực hiện phép lai:
P: (mẹ) AaBbCcDd x
(bố) AabbCcDd
Tỉ lệ phân li ở F1 của kiểu hình giống mẹ ?
54/ Các tế bào kháng thuốc được tách
nhân, cho kết hợp với tế bào bình thường mẫn cảm thuốc tạo ra tế bào kháng
thuốc. Điều đó chứng tỏ
a tính kháng
thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể.
b tính kháng
thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường.
c tính kháng
thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X.
d tính kháng
thuốc được truyền qua gen nhiễm sắc thể Y.
55/ Dựa vào phân tích kết quả thí
nghiệm, Menđen
cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vì
a các gen quy
định các tính trạng khác nhau nằm trên cùng cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
b các gen quy
định một tính trạng đều nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
c tỉ lệ mỗi kiểu
hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp
thành nó.
d tỉ lệ phân li
từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn.
56/ Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ
lưỡng bội của loài phản ánh
a mức độ tiến hóa
của loài.
b tính đặc trưng
của bộ nhiễm sắc thể ở mỗi loài.
c số lượng gen
của mỗi loài.
d mối quan hệ họ
hàng giữa các loài.
57/ Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc
thể 2n = 16. Số loại thể ba kép khác nhau có thể xuất hiện trong trong quần thể
của loài là
a 24. b 28. c 30. d 21.
58/ Trên mARN axit amin Asparagin được
mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là
a 3´ XUA 5´. b 3´
XTA 5´. c 5´ XUA 3´. d 5´ XTA 5´.
59/ Tỉ lệ kiểu hình trong di
truyền liên kết giống phân li độc lập trong trường hợp nào ?
a 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau >=50cM và tái tổ hợp
gen cả hai bên.
b 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau >=50cM và tái tổ hợp
gen một bên.
c 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25cM.
d 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40cM.
60/ Ở mèo kiểu gen DD - lông
đen; Dd - lông tam thể; dd - lông hung, gen quy định màu lông nằm trên nhiễm
sắc thể X.
P: Mèo cái lông hung x
Mèo đực lông đen --> F1.
Cho mèo F1 giao phối với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình như thế nào ?
a 1 mèo cái lông hung : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông
đen : 1 mèo đực lông hung.
b 1 mèo cái lông hung : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông
đen : 1 mèo đực lông tam thể.
c 1 mèo cái lông đen : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen
: 1 mèo đực tam thể.
d 1 mèo cái lông đen : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen
: 1 mèo đực lông hung.
ĐÁP ÁN
1c
|
2b
|
3d
|
4b
|
5d
|
6b
|
7b
|
8a
|
9b
|
10c
|
11b
|
12d
|
13c
|
14a
|
15c
|
16a
|
17c
|
18c
|
19a
|
20c
|
21c
|
22d
|
23b
|
24c
|
25b
|
26b
|
27b
|
28d
|
29b
|
30c
|
31b
|
32b
|
33a
|
34c
|
35d
|
36d
|
37a
|
38c
|
39d
|
40c
|
41c
|
42c
|
43d
|
44a
|
45a
|
46b
|
47d
|
48c
|
49d
|
50d
|
51b
|
52b
|
53a
|
54a
|
55c
|
56b
|
57b
|
58a
|
59a
|
60a
|
1 nhận xét:
KHONG CO PHAN SINH THAI
Đăng nhận xét