Chúng tôi xin giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm trực tuyến phần các đặc trưng di truyền của quần thể
Câu 1: Tần số kiểu gen
của quần thể còn được gọi là:
A. cấu trúc di truyền của
quần thể
B. thành phần kiểu gen
của quần thể
C. vốn gen của quần thể
D. A và B
đúng
Câu 2: Tập hợp tất cả
các alen có trong quần thể tại một thời điểm xác định là:
A. tần số alen của quần
thể
B. tần số kiểu gen của
quần thể
C. vốn
gen của quần thể
D. cấu trúc di truyền của
quần thể
Câu 3: Tần số alen của
một gen nào đó được tính bằng
A. tỉ lệ giữa số lượng
alen đó trên tổng số các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể
B. tỉ lệ phần trăm số
giao tử mang alen đó trong quần thể
C. tỉ lệ % các kiểu
hình của các alen đó trong quần thể
D. A hoặc
B
Câu 4: Về mặt di truyền,
người ta chia quần thể thàn 2 loại là:
A. Quần thể cùng loài
và quần thể khác loài
B. Quần thể trên cạn và
quần thể dưới nước
C. Quần
thể tự phối và quần thể ngẫu phối
D. Quần thể cân bằng và
quần thể không cân bằng.
Câu 5: Một vườn cà chua
gồm 500 cây có kiểu gen AA, 400 cây Aa và 100 cây aa. Tần số A trong quần thể
là:
A. 0.7
B. 0.3
C. 0.5
D. 0.4
Câu 6: Ở một loài thực
vật, AA quy đinh màu hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng, aa hoa trắng. Một quần thể
thực vật có 600 cây hoa đỏ, 300 cây hoa hồng và 100 cây hoa trắng. Tần số kiểu
gen AA của quần thể này là:
A. 0.75
B. 0.6
C. 0.25
D. 0.3
Câu 7: Để xác định cấu
trúc di truyền của quần thể, người ta không dựa vào
A. tần số tương đối của
các alen về một số gen
B. toàn bộ
vốn gen của quần thể
C. tần số kiểu gen về một
số gen đặc trưng
D. tần số tương đối các
alen về một gen nào đó
Câu 8: Điều nào sau đây
không đúng về vốn gen của quần thể
A. Vốn gen là đực trưng
di truyền của quần thể
B. Vốn gen là toàn bộ
các alen của tất cả các gen trong quần thể
C. Vốn gen bao gồm những
kiểu gen riêng biệt, được biểu hiện thành những kiểu hình nhất định
D. Vốn
gen là căn cứ để xác định cấu trúc di truyền quần thể
Câu 9: Một quần thể có
tần số các kiểu gen là: 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của alen A và a
lần lượt là:
A. 0,65
và 0,35
B. 0,45 và 0,55
C. 0,4 và 0,6
D. 0,6 và 0,4
Câu 10: Một quần thể động
vật, gen A quy định lông đen, a quy định lông trắng. Quần thể có 1000 con,
trong đó có 400 con có kiểu gen AA, 300 con có kiểu gen Aa và 300 con có kiểu
gen aa. Tần số tương đối của alen A và a lần lượt là:
A. 0,55
và 0,45
B. 0,4 và 0,6
C. 0,6 và 0,4
D. 0,5 và 0,5
Xem lại lí thuyết tại đây
Câu 11: Quần thể nào
sau đây là quần thể tự phối
A. Quần
thể thực vật tự thụ phấn
B. Quần thể thực vật giao
phấn
C. Quần thể động vật
đơn tính
D. A và C
Câu 12: Đặc điểm nào
sau đây không phải là dặc điểm của quần thể tự phối
A. Quần thể tự phối bao
gồm nhiều kiểu gen thuần chủng khác nhau
B. Tần số alen không
thay đổi qua các thế hệ
C. Tỉ lệ
kiểu gen đồng hợp giảm dần, dị hợp tăng dần
D. Làm giảm mức độ đa dạng
di truyền
Câu 13: Một quần thể tự
phối có thành phần kiểu gen: 0,5Aa : 0,5 aa. Quần thể đó xảy ra những công thức
lai nào sau đây?
1. Aa x Aa; 2. Aa x aa;
3. aa x aa; 4. AA x AA
Đáp án đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (1),
(3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4)
Câu 14: Một quần thể
ban đầu có thành phần kiểu gen 0,3AA + 0,5Aa + 0,2aa. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử
của quần thể sau 3 thế hệ tự phấn là:
A. 0,0625
B. 0,125
C. 0,4375
D. 0,21875
Câu 15: Một quần thể
ban đầu có thành phần kiểu gen 0,7AA + 0,2 Aa + 0,1aa. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
tử được tăng thêm sau 2 thế hệ tự thụ phấn là:
A. 0,05
B. 0,15
C. 0,075
D. 0,95
Câu 16: Một quần thể
ban đầu có cấu trúc di truyền 0,4AA + 0,4Aa + 0,2aa. Tỉ lệ kiểu gen aa sau 2 thế
hệ tự thụ phấn là:
A. 0,1
B. 0,3
C. 0,15
D. 0,35
Câu 17: Một quần thể
ban đầu có tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử là 0,3. Xác định số thế hệ tự thụ phấn cần
thiết để kiểu gen dị hợp tử giảm còn 0,075
A. 1 thế hệ
B. 2 thế
hệ
C. 3 thến hệ
D. 4 thế hệ
Câu 18: Một quần thể có
cấu trúc di truyên: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa. Sau khi tự thụ phấn một số thế hệ,
thành phần kiểu gen của quần thể là: 0,46875AA + 0,0625Aa + 0,46875aa. Số thế hệ
tự thụ phấn là:
A. 1 thế hệ
B. 2 thế hệ
C. 3 thến
hệ
D. 4 thế hệ
Câu 19: Một quần thể tự
thụ phấn ban đầu có 100%Aa. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp sau 3 thế hệ là:
A. 0
B. 0,125
C. 0,875
D. 0,4375
Câu 20: Một quần thể tự
thụ phấn ban đầu có 100%Aa. Sau 3 hế hệ, tỉ lệ kiểu gen dị hợp đã giảm đi là
A. 0,125
B. 0,875
C. 0,4375
D. 0
Câu 21: Quần thể có cấu
trúc di truyền 0,5Aa + 0,5aa. Sau 1 số thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ aa là 0,71875.
Quần thể đã trải qua bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 22: Quần thể tự phối
có đặc điểm là:
A. chỉ gồm các cá thể
có kiểu gen đồng hợp của một dòng thuần
B. đa số
các cá thể có kiểu gen đồng hợp thuộc các dòng thuần khác nhau
C. đa dạng và phong phú
về kiểu gen nhưng tần số các alen được ổn định.
D. chỉ gồm các cá thể
có kiểu gen đồng hợp thuộc hai dòng thuần khác nhau
Câu 23: Quần thể có
100%Aa sau một số thế hệ tự phối thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là 87,5%. Số thế hệ
tự thụ phấn là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Một quần thể thực
vật có cấu trúc di truyền là 1Aa : 1aa (A-đỏ; a – vàng), sau 5 thế hệ tự thụ phấn
bắt buộc, tỉ lệ kiểu hình của quần thể là.
A. 1 đỏ : 1 vàng
B. 9 đỏ : 7 vàng
C. 33 đỏ : 31 vàng
D. 33 đỏ
: 95 vàng
Câu 25: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định tính trạng hạt
vàng trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt xanh. Trong quần thể tự thụ phấn
người ta cho 4 cây AA và 3 cây Aa tự thụ phấn, nếu thế hệ tự thụ phấn tiến tới
vô cực thì tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ n là:
A. 3 vàng : 1 xnh
B. 11 vàng : 1 xanh
C. 11
vàng : 3 xanh
D. 15 vàng : 1 xanh
Tải toàn bộ đáp án và lí thuyết tại đây
2 nhận xét:
( Thank blog for you great - http://www.vatinam.net )
Blog của bạn rất đẹp, mình mong muốn làm quen và đặt liên kết cùng bạn, có gì bạn hồi âm sớm nhé
Đăng nhận xét